Tri Âm Quán Thành Viên Tích Cực
Tổng số bài gửi : 6339 Reputation : 2 Join date : 31/07/2013 Đến từ : Thị Trấn Chũ
| Tiêu đề: thước đo 5m của lỗ ban-khổng tử Sun Oct 06, 2013 5:32 pm | |
| thước đo 5m của lỗ ban-khổng tửNguyễn Văn Đạt VIỆN HÁN NÔM DỊCH THƯỚC LỖ BAN-KHỔNG TỬ
3-4 PHÂN TIỀN TÀI ,LỤC HỢP TÀI VƯỢNG ,ĐĂNG KHOA 5 PHÂN NGHINH PHÚC khẩu thiệt,bệnh tật 6-7-8 phân xấu 9 phân lao chấp ,ốm đau ,buồn bực thiên đức ,hỷ sự 10 phân cô quả tiến bảo 11 phân trướng khốn ước phúc 12-13-14-15 phân xấu 16 phân thất thoát đại cát 17 phân thái đinh ,sức khoẻ ,gia đình ổn định tài vượng 18 phân ích lợi ích lợi 19 phân con cái ngoan mệnh trời cho 20 phân quý tử 21 phân đại cát tiến bảo 22 phân thuận khoa hoành tài 23 phân hoành tài thuận khoa 24 phân xấu 25 phân tiện ích tử biệt 26 phân phú quý thoái đinh 27-28-29-30 phân xấu 31 phân ly hương hưng vượng 32-33-34-35 phân xấu 36-37 phân lâm bệnh khẩu thiệt nghinh phúc ,lục hợp 38 phân tài chí tiến bảo,tài đức 39 phân đăng khoa phúc tinh 40-41 phân đăng khoa , tiến bảo phúc tinh ,cập đệ ,tài bảo 42-43 phân hưng vượng tài vượng , đăng khoa 44-45 phân tài đức , bảo khố khẩu thiệt ,bệnh lâm 46-47 phân lục hợp tử tuyệt ,tài chí 48 phân nghinh phúc thiếu đức ,hỷ sự 49 phân thoát tài tiến bảo 50 phân công sự (kiện tụng,đôi co..) 51-52-53-54 phân xấu 55*56 phân xấu 57-58 phân quan quỷ ,thất thoát ích lợi 59 phân thái đinh ,sức khoẻ .gia đình ổn định phú quý , tiến bảo 60-61-62 phân ích lợi ,quý tử tiến bảo ,hoạch tài ,thuận khoa 63-64 phân quý tử , đại cát ly hương ,tử biệt 65 phân thuận khoa ,hoạch tài thoái đinh ,thất tài 67-68-69 phân tiện ích , phú quý đăng khoa , quý tử , thái đinh 70 phân tử biệt cô quả 75-80 phân t hất tài ,tử tuyệt ,bệnh lâm nghinh phúc ,lục hợp ,tiến bảo ,tài đức 81-82 phân tài chí tài vượng ,đăng khoa 83-86 phân tiến bảo ,hưng thịnh khẩu thiệt,bệnh lâm,tử tuyệt,tai chí 87-89 phân tài đức,bảo khố,lục hợp,nghinh phúc thiên đức,hỷ sự,ước phúc 91 phân nghinh phúc thất thoát,quan quỷ 92-93 phân xấu 94-101 phân lao chấp,ốm đau,buồn bực,quan quỷ .. đại cát,tài vượng,ích lợi thiên khố,hoành tài 102-105 phân thái đinh,sức khoẻ,gia đình ổn định,ích lợi ly hương,tử biệt,thoát đinh,thất tài Còn nữa... ghi chú : hàng chữ ghi trên là của Lỗ Ban ,hàng dưới là của Khổng Tử .106-109 phân :trên -quý tử đại cát,thuận khoa hoạnh tài dưới:đăng khoa quý tử ,thái đinh,hưng vượng 110-113 phân -trên:tiện ích phú quý -dưới :lao chấp ,công sự ,thaói tài 114-121 trên :ly hương,tử tuyệt,tai chí,thất tài,bệnh lâm -dưới:nghinh phúc lục hợp,tiến bảo tài vượng 122-123 trên : xấu 124-129 trên : tài chí,đăng khoa,tiến bảo ,hưng vượng -dưới; tử tuyệt,tai chí 130-131 trên :tài đức,bảo khố,lục hợp nghinh phúc -dưới :đăng khoa quý tử,thái đinh ,hưng vượng 133 phân : xấu 134 phân : trên : nghinh phúc -dưới :đại cát,tài vượng,ích lợi,thiên khố,hoạnh tài 135-140 phân ; trên:thoát tài,công sự,lao chấp ,cô của,trường khôn -dưới ;tài vượng,ích lợi,thiên khố,phú quý,thuận khoa 141-144 phân -trên :dưới - xấu 145-148 phân -trên :thái đinh,ích lợi,quý tử,đại cát -dưới :đăng khoa,quý tử ,thái đinh,hưng vượng 149-152 phân-trên;đại cát,thuận khoa -dưới :cô quả lao chấp,công sự,thoát tài 153-156 phân-trên:hoành tài,tiện ích,phú quý -dưới; nghinh phúc,lục hợp,tiến bảo,tài phúc 157-159 phân -trên; thoái khẩu,ly hương -dưới; phúc tinh,cập đệ ,tài vượng,đăng khoa 160-164 phân -trên ,dưới : xấu 165-166 phân -trên :bệnh lâm ,khẩu thiệt -dưới :thiên đức ,hỷ sự 167 phân -trên :tài chí ,đăng khoa,tiến bảo,hưng vượng -dưới ;tiến bảo ,ước phúc 168-169 phân -trên :tiến bảo ,đăng khoa -dưới :thất thoát ,quan quỷ 170-172 phân -trên :hưng vượng -dưới ;động tài,vô tự 173-177 phân-trên;bảo khố,lục hợp,nghinh phúc -dưới : đại cát ,tài vượng,ích lợi,thiên khố,hoành tài,phú quý 178-179 phân -trên :thoát tài,công sự,lao chấp,cô quả -dưới ;tiến bảo ,hoành tài ,thuận khoa 180-183 phân -trên; dưới ; xấu 184-187 phân-trên : động tài,vô tự ,quan quỷ,thất thoát -dưới :tài chí,đăng khoa,tiến bảo ,hưng vượng,thái đinh 188-191 phân -trên :thái đinh,ích lợi,quý tử,đại cát -dưới :thoát tài ,công sự,lao chấp,cô quả 192-198 phân -trên; quý tử,đại cát,thuận khoa,hoành tài,tiện ích -dưới : hưng vượng 199-203 phân -trên ,dưới : xấu 204-206 phân :trên -thất tài,tai chí, tử tuyệt ,bệnh lâm . dưới: thiên đức hỷ sự ,tiến bảo ,ước phúc. 207-209 phân ; xấu 210-211 phân ; trên : tài chí ,đăng khoa Dưới: vô tự 212-213 phân ; trên:tài trí,đăng khoa, tiến bảo, hưng vượng, thái đinh Dưới: quý tử đại cát,thuận khoa,hoành tài, tiện ích 219 phân ; trên :nghinh phúc Dưới : ly hương tử tuyệt, tai chí ,thất tài, bệnh lâm 200-222 phân ; xấu 223-226 phân; trên :lao chấp,cô quả,trường khốn Dưới : đăng khoa ,quý tử,thái đinh,hưng vượng 227-230 phân : xấu 231-238 phân ; trên: tài chí ,đăng khoa,tiến bảo, hưng vượng ,thái đinh Dưới: quý tử ,đại cát ,thuận khoa ,hoành tài ,tiện ích ,cập đệ 239-241 phân; trên :hoành tài,tiện ích,phú quý Dưới :khẩu thiệt,bệnh lâm ,tử tuyệt ,tai chí, 242 phân; xấu 243-245 phân; trên :thoát khẩu ,ly hương Dưới :thiên đức ,hỷ sự,tiến bảo ,ước phúc 246 phân ;trên : ly hương Dưới : ước phúc 247-249 phân ; xấu 250-252 phân; trên :bệnh lâm ,khẩu thiệt Dưới :đại cát ,tài vượng 253-257 phân; trên: tài chí,dăng khoa,tấn bảo ,hưng vượng ,thái đinh Dưới :quý tử, đại cát, thuận khoa ,hoành tài,tiện ích,đại cát 258-261 phân; trên: tài đức ,bảo khố,lục hợp ,nghinh phúc Dưới :ly hương ,tử tuyệt,tai chí ,thất tài,bệnh lâm 262-263 phân; trên:nghinh phúc Dưới :đăng khoa ,quý tử 264-265 phân;trên: thoát tài,công sự Dưới :thái đinh ,hưng vượng 266-269 phân; xấu 270-273 phân; trên : đọng tài,quan quỷ,thất thoát Dưới :nghinh phúc ,lục hợp ,tiến bảo ,tài đức 274-277 phân; trên: thái đinh ,ích lợi Dưới : phúc tinh, cập đệ ,tài vượng, đăng khoa 278-279 phân; trên :quý tử ,đại cát Dưới : khẩu thiệt ,bệnh lâm 280-281 phân; trên: thuận khoa ,hoành tài Dưới :tử tuyệt ,tai chí 282-284 phân; trên: tiện ích ,phú quý Dưới : thiên đức, hỷ sự, tiến bảo 285-289 phân : xấu 290-295 phân; trên: tai chí,tử tuyệt,bệnh lâm,khẩu thiệt Dưới :tài vượng ,ích lợi,thiên khố ,phú quý 296 phân –trên : tài chí dưới :Hoành tài đăng khoa 297-300 phân –Trên :Đăng khoa,tiến bảo ,hưng vượng dưới :Ly hương,tử tuyệt ,tai chí ,thất tài ,thoái đinh . 301-304 phân –Trên:Tài đức ,bảo khố ,lục hợp Dưới :Đăng khoa ,quý tử ,thái đinh ,hưng vượng . 305-306 phân –Trên :Nghinh phúc Dưới :Cô quả ,lao chấp 307-308 phân – Xấu 309-316 phân-Trên :Cô quả,trường khốn ,động tài ,quan quỷ ,thất thoát Dưới :Nghinh phúc ,lục hợp ,tiến bảo ,tài đức ,cập đệ ,tài vượng 317-320 phân-Trên:Thái đinh ,ích lợi ,quý tử Dưới :Khẩu thiệt ,bệnh lâm,tử tuyệt,tai chí 321-324 phân-Trên :Đại cát,thuận khoa,hoành tài Dưới :Thiên đức,hỷ sự,tiến bảo ,ước phúc 325-327 phân –Trên:Tiện ích ,phú quý Duới :Quan quỷ,thất thoát,động tài,vô tự 328-335 phân-Trên:Tử tuyệt ,thoát khẩu,ly hương ,thất tài ,tai chí Dưới;Đại cát,tài vượng ,ích lợi ,thiên khố,phú quý ,tiến bảo 336-338 phân -Xấu 339 phân –Trên: Tài chí Dưới :Thất tài 340-343 phân-Trên :Tiến bảo,hưng vượng Dưới :Đăng khoa ,quý tử ,thái đinh ,hưng vượng 344-347 phân-Trên: Tài đức,bảo khố,lục hợp Dưới :Cô quả ,lao chấp,công sự ,thoát tài 348-349 phân-Trên: Nghinh phúc, Dưới: Nghinh phúc,lục hợp 350-355 phân-Trên: Thoát tài ,công sự ,cô quả ,lao chấp,trường khốn Dưới :Tiến bảo,tài đức,phúc tinh ,cập đệ ,tài vượng ,đăng khoa 356-359 phân-Xấu 360-363 phân –Trên ;Thái đinh,ích lợi Dưới :Hỷ sự,tiến bảo,ước phúc 364-367 phân-Trên: Đại cát ,thuận khoa ,hoành tài Dưới :Thất thoát,quan quỷ,động tài ,vô tự 368-370 phân-Trên: Tiện ích ,phú quý Dưới: Tài vượng,ích lợi ,thiên khố 371-374 phân-Trên; Tử biệt,thoái khẩu,ly hương Dưới: Phú quý ,tiến bảo ,hoành tài ,thuận khoa 375-378 phân-Xấu 379-380 phân –Trên: bệnh lâm ,khẩu thiệt Dưới :Đăng khoa,quý tử 381-382 phân –Trên: Tài chí Dưới : Hưng vượng ,thái đinh 383-386 phân-Trên :Đăng khoa,tiến bảo ,Hưng vượng, Dưới :Cô quả,lao chấp,công sự,thoát tài 387-392 phân-Trên :Tài đức,bảo khố,lục hợp ,nghinh phúc Dưới :Tiến bảo, lục hợp,nghinh phúc,tài đức,phúc tinh,cập đệ 393-394 phân-Trên:Thoát tài,công sự Dưới: Tài vượng,đăng khoa 395-398 phân- Xấu 399-402 phân-Trên :Động tài,quan quỷ,thất thoát Dưới: Thiên đức ,hỷ sự ,tiến bảo,ước phúc 403-406 phân –Trên :Thái đinh,ích lợi,quý tử Dưới: Thất thoát,quan quỷ,động tài,vô tự 407-413 phân-Trên :Đại cát ,thuận khoa,hoành tài,tiện ích,phú quý Dưới:Tiến bảo,hoành tài,thuận khoa,phú quý,thiên khố 414-417 phân –Xấu 418-421 phân-Trên: Thất tài,tai chí,tử tuyệt,bệnh lâm Dưới:Đăng khoa ,quý tử,thái đinh,hưng vượng 422-424 phân- Xấu 425 phân -Trên :Tài chí Dưới: Thoát tài 426-433 phân-Trên: Đăng khoa,hưng vượng,tài đức,bảo khố,lục hợp Dưới: Đăng khoa,cập đệ ,phúc tinh,tài vượng,lục hợp,tiến bảo 434 phân Trên: Nghinh phúc Dưới :Khẩu thiệt,bệnh lâm 435-437 phân – Xấu 438-440 phân-Trên: Lao chấp,công sự,thoát tài,cô quả,trường khốn Dưới :Thiên đức,hỷ sự,tiến bảo,ước phúc 441-445 phân- Xấu 446-452 phân-Trên :Thái đinh,ích lợi,quý tử,đại cát,thuận khoa,hoành tài Dưới: Đại cát,tài vượng,ích lợi,thiên khố,phú quý,tiến bảo 453-456 phân –Trên:Hoành tài,tiện ích,phú quý Dưới: Ly hương,tử biệt,thoát đinh,thất tài 457-460 phân-Trên: Ly hương,tử biệt,thoát đinh,thất tài Dưới: Thái đinh,ích lợi,quý tử,đại cát,thuận khoa,hoành tài 461-464 phân- Xấu 465-466 phân-Trên: Lâm bệnh,khẩu thiệt Dưới: Nghinh phúc,lục hợp 467-472 phân- Trên: Đăng khoa ,tài chí,tiến bảo,hưng vượng Dưới: Tiến bảo,tài đức,phúc tinh,cập đệ,tài vượng,đăng khoa 473-476 phân-Trên: Tài đức,bảo khố ,lục hợp Dưới: Khẩu thiệt,bệnh lâm,tai chí,tử tuyệt 477 phân- Trên: Nghinh phúc Dưới : Tiến bảo,ước phúc 478-479 phân-Trên: Thoáy tài,công sự Dưới :Tiến bảo,ước phúc 480-484 phân- Xấu 485-488 phân –Trên :Động tài ,quan quỷ,thất thoát Dưới: Đại cát ,tài vượng ,ích lợi,thiên khố,phú quý,tiến bảo 489 phân- Trên: Thái đinh Dưới: Tiến bảo 490-491 phân-Trên: Quý tử,ích lợi Dưới : Hoành tài,thuận khoa 492-495 phân- Trên; Đại cát,thuận khoa,hoành tài,tiện ích,phú quý Dưới: Ly hương,tử biệt,thoát đinh,thất tài 496-499 phân-Trên: Tiện ích ,phú quý Dưới: Đăng khoa ,quý tử,thái đinh,hưng vượng 500 phân- XẤU
GIẢI NGHĨA CÁC TỪ
CÁC TỪ ĐẸP
Tiền tài : Của cải đem đến nhà Lục hợp : Gia đình họ mạc vui vẻ,sum vầy ,đầm ấm Thái đinh : Sức khoẻ gia đình tốt ,làm ăn bình thường Tài vượng : Của cải thịnh vượng Đăng khoa : Đỗ đạt ,lên lớp ,thăng cấp Nghinh phúc : Đón mừng hạnh phúc Thiên đức : Phúc đức trời Phật ban cho Hỷ sự : Vui mừng ,việc vui Tiến bảo : Dâng của báu vào nhà Ước phúc : Mong cầu phúc Đại cát : Tốt lành Thuận khoa : Mọi việc trôi chảy Hoành tài : Làm ăn phát đạt Tiện ích : Làm ăn phát tài ,có lãi Phú quý : Giầu sang Hưng vượng : Gia đình giầu sang, thịnh vượng Tài chí : Của đến Tài đức : Có đức ,có tài Phúc tinh : Có sao chiếu phúc vào nhà Cập đệ : Anh em họ mạc sum vầy Bảo khố : Kho báu Ích lợi : Lời lãi ngày càng phát
CÒN LẠI LÀ CÁC TỪ XẤU KHÔNG DÙNG | |
|